HỘI THOẠI MẪU

 

アン:本日はプロジェクトの振り返り会議にお集まりくださり、ありがとうございます。できることならベトナムにお越しいただいて対面でお話したかったのですが、それはかなわず、オンラインでの開催となりました。

An: Cảm ơn mọi người đã tham gia buổi họp tổng kết dự án hôm nay. Tôi rất mong các anh có thể đến Việt Nam để gặp mặt và trao đổi trực tiếp, nhưng vì không thể nên chúng ta phải thực hiện cuộc họp online.

斎藤:おかげさまで無事フェーズ1を終了し、弊社が目指す翻訳ツールの基礎が出来上がりました。今後フェーズ2へと進んでいきますが、引き続きよろしくお願いいたします。

Saito: Nhờ sự hỗ trợ của mọi người mà phase 1 đã kết thúc thành công, góp phần tạo dựng lên nền tảng cho công cụ dịch thuật mà công ty chúng tôi đang hướng đến. Chúng ta sẽ tiếp tục sang Phase 2, rất mong tiếp tục nhận được sự hợp tác từ mọi người.

ガー:今回のプロジェクトは、翻訳ツール開発ということで、特に言語や翻訳といった業務関連のところについて御社の知見やノウハウをご提示いただくなど、惜しみないご協力をくださり、ありがとうございました。

Nga: Dự án lần này là về phát triển công cụ dịch thuật, chúng tôi rất biết ơn sự hợp tác nhiệt tình của công ty, đặc biệt là trong việc chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình về ngôn ngữ và dịch thuật.

斎藤:こちらこそ、ありがとうございました。では、早速ですが、今回のプロジェクトにおいてよかった点、改善すべき点についてそれぞれ発表し、その後ディスカッションという形で進めていきます。では御社からお願いします。

Saito: Phía tôi cũng nhận được sự hỗ trợ từ mọi người rất nhiều, rất cảm ơn các bạn. Bây giờ, chúng ta sẽ bắt đầu cuộc họp hôm nay bằng việc trình bày các điểm tích cực và các điểm cần cải thiện của dự án lần này, sau đó 2 bên sẽ tiến hành thảo luận. Vậy nhờ các bạn trình bày nhé.

 

(Lược bỏ phát biểu của phía DHK và đi đến phát biểu của khách hàng KMS)

斎藤:まず、よかった点ですが、BAのカインさんは日本語で会話できたので、要件定義の際のユーザインタビューやヒアリングもスムーズにこなしていただきましたし、弊社が求めているものを鋭く波み取っていただけたと感じています。

Saito: Trước tiên là về các điểm tích cực, vì bạn Khanh BA có thể nói chuyện bằng tiếng Nhật, nên đã giúp việc phỏng vấn người dùng, cũng như là việc hearing ý kiến/mong muốn trong quá trình define requirement được diễn ra suôn sẻ, và tôi cảm thấy bạn ấy đã nắm bắt rất nhạy bén những gì mà công ty chúng tôi cần.

カイン:こちらこそインタビューのセッティングやサポートなど、いろいろとご配慮くださり、ありがとうございました。

Khanh: Tôi cũng rất cảm ơn đã được hỗ trợ trong việc chuẩn bị và hỗ trợ phỏng vấn người dùng.

斎藤:次に、仕様変更が起きた時も、弊社の要求や優先度をすばやく把握し、柔軟に対応していただきました。やはり、要件定義の段階ですべてを正確に定義し、その後変更なしで進めるということは、システム開発においてはまずないと思いますので、今後も状況に応じて、臨機応変に対応していただきたいです。

Saito: Tiếp theo, khi phát sinh change spec, các bạn đã nhanh chóng nắm bắt và linh hoạt trong việc đối ứng với yêu cầu và ưu tiên của chúng tôi. Tôi nghĩ rằng việc xúc tiến phát triển dựa trên tài liệu định nghĩa một cách chính xác từ giai đoạn ban đầu mà sau đó không phát sinh thay đổi là điều hiếm gặp trong qúa trình phát triển hệ thống, nên chúng tôi hy vọng các bạn sẽ tiếp tục phản ứng linh hoạt theo tình huống trong tương lai.

アン:はい。仕様変更は必ず起こるものと認識しています。その際にどういった対応で、どのような優先度で進めていくかが重要になると思いますので、今後もスムーズな対応を心がけてまいります。

An: Đúng vậy. Chúng tôi nhận thức rõ rằng việc change spec là điều không thể tránh khỏi. Vì vậy, việc quyết định đối ứng theo phương hướng như thế nào và độ ưu tiên của những thay đổi đó ra sao là một việc rất quan trọng. Chúng tôi sẽ tiếp tục cố gắng để có thể đối ứng một cách trơn tru hơn nữa.

斎藤:テストに関しても、自動化を取り入れるなど独自の手法を盛り込んで実施していただいたおかげで、工数の削減と時間短縮が実現しました。

Saito: Về phần testing, nhờ việc áp dụng các phương pháp tự động hóa, chúng ta đã giảm thiểu thời gian công số cho quá trình này.

アン:フェーズ2やリグレッションテストでも、自動化できるところは適宜取り入れ、効率化を図ります。

An: Trong cả Phase 2 và phần test regression sắp đến, chúng tôi sẽ tiếp tục áp dụng tự động hóa để tối ưu hóa hiệu quả.

斎藤:続いて、改善点ですが、セキュリティインシデント及びコーディング規約違反については、御社から出していただきましたので飛ばします。少々細かい話にはなるのですが、資料や報告の作成に関しては、資料間での整合性が取れていなかったり、誤字脱字が見受けられたり、ということがありました。ゼロにするのは難しいとは思いますが、レビューするなど何らかの対策を講じていただきたいです。特に改善をお願いしたい点はその程度です。

Saito: Tiếp theo là các điểm cần cải thiện, về sự cố bảo mật và vi phạm rule coding, chúng tôi sẽ lượt bỏ qua phần này vì nó đã giải quyết. Nhưng tôi muốn đi vào chi vào chi tiết hơn một chút là về việc chuẩn bị tài liệu và báo cáo, chúng tôi nhận thấy sự không thống nhất giữa các tài liệu và thỉnh thoảng có lỗi chính tả. Chúng ta không thể hoàn toàn loại bỏ những vấn đề này nhưng tôi nghĩ nên có biện pháp như đánh giá lại để cải thiện.

アン:はい、ご指摘ありがとうございます。御社からのご指摘はすべて真摯に受け止め、分析の上、対策を実施してまいります。

An: Cảm ơn các ý kiến đóng góp của anh. Chúng tôi sẽ ghi nhận tất cả các feedback từ phía anh và thực hiện các biện pháp cần thiết sau khi phân tích kỹ lưỡng.

斎藤:はい。では今回の内容をお互いに見直して、フェーズ2ではより品質や効率の向上を目指していければと思いますので、よろしくお願いいたします。では、最後に黒田よりご挨拶させていただきます。

Saito: Vậy thì mọi người hãy xem xét lại nội dung của lần này, chúng ta sẽ cùng nhau cải tiến chất lượng và nâng cao hiệu quả trong Phase 2. Mong tiếp tục nhận được sự hỗ trợ từ các bạn. Bây giờ, tôi xin nhường sân cho Kuroda để phát biểu lời chào cuối cùng.

黒田:6か月間お疲れさまでした。本日はプロジェクトの総括として、お互い評価に値する点はどのような点なのか、見直すべきところは何か、しっかりとつかみ取ることができたかと思います。良いところはこれからもどんどん伸ばし、反省すべきところは見直して今後のフェーズ2を進めていってほしいと思います。

Kuroda: Cảm ơn các bạn vì đã làm việc chăm chỉ suốt 6 tháng vừa qua. Hôm nay, chúng ta sẽ tổng kết lại dự án, xác định những điểm nào đáng được đánh giá cao và những điểm nào cần xem xét lại. Tôi tin rằng chúng ta đã nắm bắt được những nội dung này. Những điểm tốt thì các bạn hãy tiếp tục phát huy, còn những điểm cần cải thiện hãy xem xét lại để tiến hành giai đoạn 2 sau này.

ガー:ありがとうございます。改善点についても改めてチームで検討し、アクションを実施してまいります。

Nga : Cảm ơn các anh. Chúng tôi sẽ thảo luận kỹ lưỡng hơn về các điểm cần cải thiện và thực hiện các hành động cần thiết trong team của mình.

黒田:今回は翻訳支援ツールの開発をお願いしましたが、翻訳ツールは今、AI、機械学習、ディープラーニング、ビッグデータなどのテクノロジーを取り入れ、機械翻訳も著しく進化しています。ぜひ、次のフェーズ2のみならず、その後のツール開発でも両社で協力し、良い製品をつくっていければと思います。

Kuroda: Lần này, chúng tôi đã yêu cầu phát triển công cụ hỗ trợ dịch thuật, và hiện nay công nghệ dịch thuật đang tích hợp các công nghệ như AI, machine learning, deep learning và big data, khiến cho việc dịch máy phát triển đáng kể. Chúng tôi mong rằng không chỉ trong giai đoạn 2 mà còn trong các giai đoạn phát triển công cụ sau này, hai bên sẽ cùng nhau hợp tác để tạo ra những sản phẩm tốt.

ガー:ぜひ今後ともよろしくお願いいたします。

Nga: Rất mong nhận được sự hợp tác của các anh trong thời gian tới.

 

TỪ VỰNG TRONG BÀI

  • AI(人工知能)ーArtificial Intelligence:Trí tuệ nhân tạo AI là trí tuệ do con người lập trình tạo nền bằng cách mô phỏng các quá trình suy nghĩ và học tập của con người giúp hệ thống thực hiện hành vi một cách thông minh. AI được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như y tế, tài chính, giáo dục...

  • ディープラーニングーDeep learning:Học sâu Deep learning là một lĩnh vực trong Machine Learning cho phép hệ thống tự huấn luyện chính nó thực hiện mọi tác vụ phức tạp tương tự con người. Ví dụ: xe tự hành, chatbot, dịch máy...

  • 機械学習ーMachine learning:Học máy Machine learning là một lĩnh vực của trí tuệ nhân tạo liên quan đến việc nghiên cứu và xây dựng các kĩ thuật cho phép các hệ thống "học" tự động từ dữ liệu để giải quyết những vấn đề cụ thể.

  • ビッグデーターBig data:Dữ liệu lớn Big data là lĩnh vực phân tích, xử lý lượng thông tin hoặc dữ liệu rất lớn và phức tạp mà các ứng dụng truyền thống không xử lý được. Big data là thành phần không thể thiếu trong công nghệ AI.

  • フロントSEーFront SE: là kỹ sư công nghệ thông tin làm việc tại công ty khách hàng hoặc chi nhánh nước ngoài. Front SE là người đại diện cho dự án làm việc trực tiếp với khách hàng để hỗ trợ khách hàng một cách nhanh nhất.

  • ノウハウーKnow-how:Kiến thức tích lũy Know-how là kiến thức, kinh nghiệm, bí quyết của dự án được tích lũy trong quá trình nghiên cứu, phát triển nhằm áp dụng cho các công việc tương tự sau này.

  • 対面:(gặp) trực tiếp

  • 汲み取る: nắm bắt được, hiểu được

  • 心がける: chú ý, lưu ý

  • 手法: phương pháp

  • 盛り込む: đưa vào, áp dụng

  • リグレッションテスト: regression test, kiểm thử hồi quy

  • 適宜: một cách phù hợp

  • 誤字脱字: nhầm chữ thiếu chữ

  • 真撃: nghiêm túc, đàng hoàng

  • 進化: tiến bộ

  • ~は招きませんでしたが、ともすると~しかねません。: ... đã không xảy ra, nhưng nếu xảy ra thì có thể...

  • 御社の知見やノウハウをご提示いただくなど、惜しみないご協力をくださり、ありがとうございました。: Cảm ơn các bạn đã không tiếc công sức hỗ trợ và chia sẻ những hiếu biết và kiến thức tích lũy được cho chúng tôi.

  • ~臨機応変に~: ... một cách linh hoạt...

  • ~は/が~に値する: ... đáng để...

Bài dịch cũ 

Lesson 1

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 2

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 3

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 4

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 5

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 6

https://ngontumathuat.com/.../dich-sang-tieng-nhat-cong.../

Lesson 7

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-7-thay-doi-yeu-cau-LMLPdALlXyKtBsLG6KaD/

Lesson 8 

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-8-thiet-ke-chi-tiet-REPDpPqc4lARMvEZkSbj/

Lesson 9

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-9-weekly-report-4uQnlCKtRAM9ToOop3cw/

Lesson 10

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-10-security-info-lXp5UCR9p7QCy8INV6FS/

Lesson 11

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-11-coding-standards-2lisoNP4Cn0jQK1UFgJX/

Lesson 12

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-12-software-testing-ZDDbrYy89TLoc9XviEui/

Lesson 13 

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-13-quality-asssurance-report-yhA7xGGh1sBNtg5vs6X5/

Lesson 14 

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-13-release-note-0sDqgm1xfTB38ftRIyTx/