Hình ảnh release note sample 

 

 

 

HỘI THOẠI MẪU

 

斎藤:本日は、完了した機能について御社からご説明いただき、今後の対応についてご相談したいと思いますので、よろしくお願いいたします。 

Saito: Hôm nay, chúng tôi muốn nghe các bạn trình bày về các chức năng đã hoàn thành, cũng như là thảo luận về những nội dung sẽ phát triển sau này.

アン:はい。フェーズ1の機能は全て動作する状態で納品いたしましたが、一部制限が残っているところもありますので、それを含めご説明いたします。今回は、ターゲットユーザが個人の翻訳者ということで、プロジェクト管理、ドキュメント管理、翻訳メモリ管理、用語集管理、そして、管理者機能としてのユーザ管理の機能をリリースしました。

An: Vâng. Chúng tôi đã bàn giao tất cả các chức năng trong giai đoạn 1 ở trạng thái working (hoạt động), nhưng vẫn còn một số hạn chế. Tôi sẽ giải thích về điều này. Lần này, vì người dùng mục tiêu là các dịch giả cá nhân, nên chúng tôi đã phát hành các chức năng quản lý project, quản lý document, quản lý bộ nhớ dịch, quản lý thuật ngữ, và chức năng quản lý user như một phần của chức năng dành cho Admin.

斎藤:管理者機能としてのユーザ管理というのは、どういうことですか。個人向けなので、部署や役割の管理は必要ないはずですね。

Saito: Quản lý user như là một chức năng của Admin tức là sao nhỉ? Vì hướng đến cá nhân, nên tôi nghĩ không cần quản lý phòng ban hay quản lý role đúng không?

アン:そうですね。個人ユーザ、例えば個人のフリーランス取者に運営構からダールへのアクセス種を設定するものです。この機能は、いわばライセンス管理の機能です。

An: Đúng vậy. Chức năng này cho phép thiết lập quyền truy cập cho người dùng cá nhân, chẳng hạn như các dịch giả tự do, từ hệ thống admin. Đây là chức năng quản lý license.

斎藤:承知しました。今回納品していただいた製品で、翻訳者が翻訳を効率化していくための機能は全て出揃ったと理解しても差し支えないですか。

Saito: Tôi hiểu rồi. Tức là tất cả các chức năng cần thiết để dịch giả cải thiện hiệu quả dịch thuật đã được cung cấp trong bản release lần này có đúng không?

アン:はい。プロジェクトやドキュメントの管理といった翻訳の基本的な機能はもちろん、ユーザフレンドリなUIを実現し、翻訳の生産性向上にも役立つようになっています。ただ、制限事項がいくつかあります。一つは、翻訳結果をコミットした後の待機時間がご指定のパフォーマンス指標には届いていないことです。指標では500名の同時コミットの待機時間を1秒に抑えるとありましたが、現在は3秒かかります。二つ目は、Edgeでファイル取り込み機能のレイアウトが崩れる問題です。これらはフェーズ2で引き続き対応していきます。

 Ann: Vâng. Ngoài các chức năng cơ bản như quản lý project và document, chúng tôi cũng đã cải thiện giao diện người dùng thân thiện và giúp tăng năng suất dịch thuật. Tuy nhiên, vẫn còn một số hạn chế. Thứ nhất, thời gian chờ sau khi commit kết quả dịch chưa đạt đến chỉ tiêu hiệu suất đề ra. Chỉ tiêu là thời gian chờ commit đồng thời của 500 người dùng xử lý trong vòng 1 giây, nhưng hiện tại là 3 giây. Thứ hai, có vấn đề liên quan đến vỡ layout khi import file trên trình duyệt Edge. Những vấn đề này sẽ tiếp tục được xử lý trong giai đoạn 2.

斎藤:テストの環境依存ということも考えられなくはないので、UATでもこれらについて確認し、フィードバックします。

Saito: Có thể là do phụ thuộc vào môi trường test, vì vậy chúng tôi sẽ xác nhận những vấn đề này trong quá trình thực hiện test UAT và phản hồi lại.

アン:よろしくお願いいたします。当然、不具合が流出することのないようテストも行った上での納品ですが、UAT実施の際に、不具合や課題が検出された場合は、抜けや漏れを回避すべく、不具合管理システムでやり取りを行いたいと考えております。

An: Vâng chúng tôi chờ feedback từ anh. Chúng tôi đã thực hiện thử test để đảm bảo không có bug nào còn sót lại trước khi bàn giao, nhưng nếu phát hiện ra bug hoặc vấn đề trong quá trình test UAT, chúng tôi muốn trao đổi thông qua hệ thống quản lý bug để tránh bị thiếu sót.

斎藤:はい。それが確実ですね。ユーザ目線でテストした場合には、ここをこうしてほしいといったような改善の要望も出てくるかもしれません。それらを含めて登録します。要望については、UAT後に再度弊社でまとめた上で、対応するかどうかを両社で協議して決めましょう。

Saito: Vâng. Điều đó chắc chắn rồi. Khi thực hiện test dưới góc nhìn của người dùng, có thể sẽ có những yêu cầu cải tiến như "muốn thay đổi chỗ này, muốn thay đổi chỗ kia". Chúng tôi sẽ log cả những vấn đề liên quan đến nội dung đó. Sau khi test UAT, chúng tôi sẽ tổng hợp lại các yêu cầu rồi cùng thảo luận với bên anh để quyết định xem có nên đối ứng hay không.

アン:承知しました。今後フェーズ2で開発する機能は、エンタープライズ向けユーザ管理、オンラインストレージとの連携、バージョン管理、機械翻訳、分析ダッシュボード、見積作成、データ退避が計画に含まれております。改善要望が多かった場合は、見積りと優先順位を考慮してフェーズ2の計画を見直しましょう。 An: Tôi hiểu rồi.

An: Các chức năng sẽ phát triển trong giai đoạn 2 bao gồm quản lý user cho doanh nghiệp, kết nối với hệ thống online storage, quản lý version, dịch máy, bảng điều khiển phân tích, tạo báo giá và lưu trữ dữ liệu. Nếu có nhiều yêu cầu cải tiến, chúng tôi sẽ xem xét lại kế hoạch giai đoạn 2 dựa trên ước tính và mức độ ưu tiên.

 

TỪ VỰNG TRONG BÀI

 

  • リリースノート: release note, ghi chú phát hành
  • 配下: bên dưới, nằm trong
  • ユーザマニュアル: tài liệu hướng dẫn người dùng, user manual
  • デフォルト: mặc định, default
  • 既知: đã biết
  • 取り込み: import, tải (thông tin, dữ liệu)
  • フォローアップする: follow-up, theo dõi tiếp
  • 崩れる: lệch, vỡ, hỏng (giao diện/hiển thị)
  • (市場に)出回る: lưu hành (trên thị trường)
  • 待機時間: thời gian chờ
  • ユーザフレンドリ: User-friendly
  • Thân thiện với người dùng User-friendly thường dùng để nói vê tính dễ sử dụng, dễ nhìn của giao diện sản phẩm đối với người dùng.
  • 不具合流出: Defect leakage Lọt lỗi Lọt lỗi là việc lỗi cần phải được tìm ra ở công đoạn trước nhưng vì lý do nào đó mà đến công đoạn sau mới được phát hiện ra.
  • ターゲットユーザ:đối tượng người dùng, target user
  • 環境依存:phụ thuộc (vào) môi trường
  • ライセンス:license, giấy phép
  • 出揃う:có đầy đủ
  • パフォーマンス指標:chỉ số hiệu suất
  • ユーザ目線:quan điểm người dùng
  • 抑える:kìm/giữ/ép ở mức
  • データ退避:sao lưu dữ liệu
  • ~は、いわば~:... là/thì có thể nói/coi như là...
  • ~ても差し支えない:dù có... cũng không sao/không vấn đề gì
  • 〜なくはない〜:không phải là không..., mà...

 

Bài dịch cũ 

Lesson 1

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 2

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 3

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 4

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 5

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 6

https://ngontumathuat.com/.../dich-sang-tieng-nhat-cong.../

Lesson 7

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-7-thay-doi-yeu-cau-LMLPdALlXyKtBsLG6KaD/

Lesson 8 

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-8-thiet-ke-chi-tiet-REPDpPqc4lARMvEZkSbj/

Lesson 9

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-9-weekly-report-4uQnlCKtRAM9ToOop3cw/

Lesson 10

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-10-security-info-lXp5UCR9p7QCy8INV6FS/

Lesson 11

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-11-coding-standards-2lisoNP4Cn0jQK1UFgJX/

Lesson 12

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-12-software-testing-ZDDbrYy89TLoc9XviEui/

Lesson 13 

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-13-quality-asssurance-report-yhA7xGGh1sBNtg5vs6X5/