Hội thoại mẫu

 

斉藤:弊社でソースコードを一部レビューしました。その中でいくつか気になる点や明らかにコーディング規約に違反している箇所を見つけました。クラスやメソッドの命名規約に則っていないといった箇所やコメントの仕方の統一がとれていないなど、基本的なミスも散見されました。また、不要になったリソースは解放するべきところ、それができていないところも見受けられました。本日はそれらの中からビックアップして、お伝えしていきます。

Saito: Chúng tôi đã tiến hành review một phần source code của bên anh. Trong đó, chúng tôi phát hiện một số điểm đáng chú ý và có những chỗ bị vi phạm nguyên tắc khi code (rule coding). Chúng tôi thấy nhiều lỗi cơ bản như không tuân thủ quy tắc đặt tên class hoặc method, không có sự thống nhất trong cách viết comment, và cũng có những nơi không giải phóng resource không cần thiết. Hôm nay, tôi sẽ tập trung vào những điểm này và trình bày cho các bạn.

アン:はい、レビューしてくださり、ありがとうございます。では、よろしくお願いいたします。

An: Vâng, cảm ơn anh đã review. Vậy nhờ anh chia sẻ các vấn đề mà anh đã chú ý ạ.

斎藤:では、順に説明していきます。まず、ST21W1.javaの53行目です。ここのgetsegmentstatus()ですが、原則としてメソッド名は区切りを大文字にすることになっていますが、Statusの先頭のSが大文字になっていません。ここはStatusのSも大文字にしておいてください。

Saitou: Tôi sẽ đi giải thích từng điểm một. Đầu tiên, là line 53 trong file ST21W1.java. Theo nguyên tắc thì với Method getsegmentstatus() này - method name nên viết hoa các phần tách biệt, nhưng chữ cái "S" của "Status" không viết hoa. Hãy sửa lại để "S" ở "Status" cũng viết hoa.

アン:承知しました。他の箇所にも類似の違反がないか見直して、もしあれば修正しておきます。

An: Tôi hiểu. Tôi sẽ check lại xem có vi phạm tương tự ở những nơi khác không và sẽ sửa lại nếu có.

斎藤:はい、続いてST21W2.javaの1~8行目です。これはかなり初歩的なミスですが、インデントが半角3文字になっています。

Saitou: Tiếp theo là line 1 đến 8 trong file ST21W2.java. Đây là một lỗi cơ bản, nhưng thụt đầu dòng chỉ có 3 ký tự half-size.

アン:はい、規約通りに半角4文字分に修正しておきます。

An: Vâng, tôi sẽ sửa lại để tuân thủ theo quy tắc với 4 ký tự half-size.

斎藤:次にST21W7.javaの60行目あたりですが、拡張for文のループ変数は必ずfinal言してください。final言することで、コンパイラはループ変数への代入を検出し、変数への代入を防ぐことができます。

Saitou: Tiếp theo là dòng 60 trong file ST21W7.java. Đối với vòng lặp mở rộng (foreach loop), bạn luôn phải khai báo biến vòng lặp là final. Việc này giúp compiler phát hiện các phép gán vào biến vòng lặp và ngăn chặn chúng.

アン:はい、承知しました。拡張for文のループ変数はfinal言するように見直します。

An: Vâng, tôi sẽ chú ý để sử dụng từ khóa final cho biến lặp trong vòng lặp foreach.

斎藤:次に、これは全体に関して言えることなのですが、クラスのヘッダーをすべて英語で記載されていますが、こちらは、日本語にしていただきたいです。弊社の人間は英語に不慣れなのと、英語だとぱっと見てわかりにくい場合もありますので、お願いします。

Saitou: Tiếp theo, đây sẽ là rule xó thể áp dụng cho toàn bộ, hiện tại tất cả các header của class đều được viết bằng tiếng Anh, tuy nhiên, chúng tôi muốn yêu cầu viết bằng tiếng Nhật. Vì nhân viên trong công ty chúng tôi không quen với tiếng Anh và có thể gây khó khăn khi nhìn thấy các header bằng tiếng Anh.

アン:これは、2月23日にご送付いただいたサンプル通りにしておりますが、日本語にした方がよいというご要望であれば対応いたします。

An: Cái này thì chúng tôi đã đối ứng theo như file mẫu mà chúng tôi gửi cho anh vào hôm 23/2, nhưng nếu anh mong muốn viết bằng tiếng nhật thì chúng tôi sẽ đối ứng.

斎藤:では、もう一度更新版をお送りしますので、参考にしてください。 最後になりますが、ST21W3.javaの55行目です。コメントのところで、変数の言をするときに、コメントされているところとされていないところがあります。変数の宣言では必ずコメントするように徹底してください。

Saitou: Vậy thì tôi sẽ gửi lại file update để anh tham khảo. Cuối cùng, là line 55 trong file ST21W3.java. Ở phần comment, có một số biến không được comment, hãy chắc chắn rằng comment cho tất cả các biến.

アン:この変数に関しては、仕様変更が入って修正することになっています。まだ修正案が決まっていないので、決まり。次第対応いたします。これも全体を見直して、すべての変数言でコメントするようにします。

An: Đối với biến này, chúng tôi đang lên kế hoạch chỉnh sửa do có change requirement. Chúng tôi sẽ thực hiện các biện pháp cần thiết khi có quyết định. Tôi cũng sẽ kiểm tra và comment cho tất cả các biến trong toàn bộ source code.

斎藤:はい。お願いします。では、本日お話した内容は後ほど弊社でまとめたものを送付しますので、チェックして対応策の記入をよろしくお願いいたします。

Saitou: Vâng, cảm ơn anh. Anh nhớ kiểm tra và ghi lại đối sách xử lý sau khi nhận được tài liệu tổng hợp nội dung cuộc họp hôm nay nhé.

アン:承知しました。今回は、細かいところまで丁寧にレビューしていただき、ありがとうございました。本来であれば、社内で解決しておくべき基本的なミスも残っており、申し訳ございませんでした。ファイルを受け取りましたら、対応策を記入し、ソースコードに反映いたします。

An: Tôi hiểu rồi ạ. Cảm ơn anh vì đã review chỉn chu và chi tiết. Chúng tôi thật lòng xin lỗi vì vẫn còn sót những lỗi cơ bản mà lẽ ra chúng tôi phải xử lý trong nội bộ trước. Sau khi nhận được file của anh, chúng tôi sẽ ghi lại đối sách xử lý và phản ánh vào source code.

Từ vựng trong bài

  • コメント: Comment Ghi chú

         Ghi chú trong bản mã nguồn là câu giải thích cho dòng hoăc đoạn mã nguồn. Khi biên dịch thì trình biên dịch sẽ bỏ qua các dòng ghi chú đó.

  • 確認事項 Confirmation items

         Nội dung hỏi đáp Nội dung hỏi đáp là các mục, các sự việc cần trao đối giữa hai bên, thường bằng văn bản hoặc trao đổi trực tiếp trong các cuộc họp và được ghi lại trong biên bản cuộc họp.

  • 横展開 Horizontal expansion

         Triển khai đồng bộ/Triển khai ngang: Trong tiếng Nhật còn dùng là FN, là việc áp dụng cùng một nội dung, phương pháp, kĩ thuật cho các đối tượng khác có đặc điểm tương tự nhau để đảm bảo tính thống nhất.

  • 則る:tuân theo
  • 散見:rải rác, thấy có một vài chỗ
  • (リソースを)解放する:giải phóng (tài nguyên)
  • 見受けられる:thấy, cảm nhận, nhận thấy
  • 区切り:ngăn cách, phân cách
  • 初歩的:cơ bản, sơ đăng
  • 拡張for文のループ:vòng lặp for-each
  • 代入:gán, thay thế
  • 不慣れ:chưa làm quen, chưa thành thạo
  • ぱっと見る:thoạt nhìn qua, nhìn thoáng qua
  • 原則として~:theo nguyên tắc (thì phải)...
  • ~ないか見直す:xem lại/rà soát/kiểm tra xem có... không
  • ~次第~:ngay sau khi... thì...
  • 本来であれば、社内で解決しておくべき基本的なミスも残っており、申し訳ございませんでした。: Xin lỗi vì vẫn còn những lỗi cơ bản mà lẽ ra trước đó chúng tôi phải xử lý rồi.

Bài dịch cũ 

Lesson 1

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 2

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 3

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 4

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 5

https://ngontumathuat.com/.../dich-sach-tieng-nhat-cong.../

Lesson 6

https://ngontumathuat.com/.../dich-sang-tieng-nhat-cong.../

Lesson 7

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-7-thay-doi-yeu-cau-LMLPdALlXyKtBsLG6KaD/

Lesson 8 

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-8-thiet-ke-chi-tiet-REPDpPqc4lARMvEZkSbj/

Lesson 9

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-9-weekly-report-4uQnlCKtRAM9ToOop3cw/

Lesson 10

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-tieng-nhat-cong-nghe-thong-tin-lesson-10-security-info-lXp5UCR9p7QCy8INV6FS/