Unit 8: 進捗状況の報告/Báo cáo tình trạng tiến độ 

 

モデル会話/Dialogue 

 

大沢:リーさん、進捗状況はどうですか。

(Osawa): Anh Lee này, tình trạng tiến độ sao rồi anh? 

 

リー:えーっと、担当モジュール四つのうち、半分は終わっています。

(Lee): À thì trong 4 module mà tôi đảm nhận đó, tôi đã làm được một nữa rồi. 

 

大沢:そうでしたね。三つ目のモジュールはどうですか。

(Osawa): Oh vậy à. Cái module thứ 3 thì sao anh? 

 

リー:全体のコーデイングは終わったんですが、単体テストはまだまだです。

(Lee): coding thì xong hết cả rồi, nhưng unit test thì vẫn chưa. 

 

大沢:試験項目は、どのぐらい終わりましたか。

(Osawa): Các mục test anh đã làm xong được khoảng bao nhiêu rồi? 

 

リー:だいたい3割ぐらいです。

(Lee): Khoảng 30% 

 

大沢:じゃ、実装段階は予定通りに終われそうですね。

(Osawa): Vậy giai đoạn coding có vẻ như sẽ kết thúc theo dự kiến đó anh nhỉ. 

 

リー:そうですねえ。今のところ大きなバグも出ていないので、何とか間に合うと思います。

(Lee): Ukm có thể. Hiện tại cũng không phát sinh bug gì lớn, nên kiểu gì cũng có thể kịp thôi. 

 

大沢:いいですね。その調子でがんばってください。何か困っていることはありますか。

(Osawa): Thế là tốt rồi. Hãy cố gắng theo nhịp độ như thế nhé. À mà anh còn điều gì thấy khúc mắc/khó khăn nữa không? 

 

リー:実はエクリプスに新しいプラグインを入れたら、ときどき落ちるようになってしまいました。こういう状況が続くようでしたら、外してみます。

(Lee): Thực ra thì khi tôi chèn plugin mới vào Eclipse thì thỉnh thoảng nó bị lag/bị đơ. Nếu tình trạng này cứ tiếp tục thì tôi sẽ thử gỡ nó ra. 

 

大沢:そうですか。もし、スケジュールに影響しそうだと思ったら、遅れが出る前に教えてくださいね。

(Osawa): Vậy à. Nếu xét thấy nó có thể gây ảnh hưởng đến schdeule thì hãy báo tôi trước khi phát sinh việc chậm trễ nhé. 

 

リー:わかりました。

(Lee): Tôi hiểu rồi. 

 

※Phân tích và giải thích từ vựng/語彙分析・解説

 

🔶 進捗状況 /しんちょくじょうきょう/ tình trạng tiến độ 

 

🔶 試験項目 /しけんこうもく/ Mục test, mục kiểm thử  (các mục test này sẽ được list vào một file tài liệu tên là Testcase. Khi dev thực hiện unit test sẽ sử dụng testcase để check các mục cần test) 

 

🔶 調子/ちょうし/ Tình trạng, trạng thái, phong độ, nhịp độ 

 ✳︎例:

   ● 調子がいいです: Tình trạng sức khỏe tốt 

   ● 調子に乗るな : Đừng có mà kiêu ngạo/đừng có mà bố láo bố đời 

 

🔶エクリプス: Eclipse 

 ✳︎Định nghĩa 

   ● Eclipse là 1 công cụ hỗ trợ lập trình mã nguồn mở được phát triển bởi IBM.

   ● Eclipse như một môi trường phát triển Java tích hợp (IDE), với Eclipse chúng ta có thể mở rộng hơn mã nguồn bằng cách chèn thêm các plugins cho project (PDE- Plug-in Development Environment). 

   ● Ví dụ, Eclipse hỗ trợ sẵn hoặc có thể cài thêm các plugins để hỗ trợ cho các ngôn ngữ lập trình như C/C + + và COBOL. Ngoài ra, còn rất nhiều ngôn ngữ khác như PHP, Groovy, ...

   ● Eclipse còn hỗ trợ cho lập trình viên code theo các mô hình phát triển như MVC, tạo thêm các library hỗ trợ phát triển phần mềm.

 

🔶 落ちる/おちる/ Rơi, rụng, rớt, ngã, sụp,... 

 ✳︎例:

   ● 色が落ちる: phai màu

   ● 試験に落ちる : thi rớt

   ● 恋に落ちる : trúng tiếng sét ái tình, phải lòng

   ● サーバーが落ちた: server bị down/bị sập 

 

🔶 スケジュールに影響する・影響を与える: Gây ảnh hưởng đến schedule 

 

✳️Trong quá trình phát triển phần mềm sẽ chia làm nhiều giai đoạn khác nhau. Các bạn có thể đọc thêm 2 bài viết dưới đây để hiểu về "Trình tự phát triển hệ thống" và "Các level trong kiểm thử phần mềm" 

 

🔶 Quy  trình phát triển phần mềm 

https://ngontumathuat.com/en/post/trinh-tu-phat-trien-he-thong-3dYdeQLF8Pma6FLRMeBh/

 

🔶Levels trong kiểm thử phần mềm 

https://ngontumathuat.com/en/post/levels-of-testing-2QJpf0sK7vUblXehJmsC

 

🌟Link các bài viết cũ: 

🔶 Unit 3: 

https://www.facebook.com/groups/441834957370096/posts/515929946627263

 

🔶 Unit 4: 

https://ngontumathuat.com/post/unit-4-thong-bao-cong-viec-phu-trach-yO6v4xOEHEoQBm8giiGy/

 

🔶 Unit 5: 

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-japanese-for-business-for-the-information-technology-insdustry-HBHS27FT57xV8ihZ1TNk/

 

🔶 Unit 6: 

https://ngontumathuat.com/post/dich-sach-japanese-for-business-for-the-information-technology-insdustry-8duVsDCeLTRE4MYY8zvj/

 

🔶 Unit 7: 

https://ngontumathuat.com/en/post/unit-7-dich-sach-japanese-for-business-for-the-information-technology-insdustry-DoqHrtn2R5gQMCI2pHvF/