Unit 14: オペレージョンデモの準備/Chuẩn bị demo vận hành/hoạt động
モデル会話/Dialogue
大沢:リーさん、システムテストが無事に終わりましたよ。来週はオペレージョンデモです。
(Osawa): Anh Lee này, system test đã kết thúc thành công rồi. Tuần sau sẽ demo hoạt động.
リー:はい。私はどんなことを担当しますか。
(Lee): Vâng. Vậy tôi đảm nhận phần nào?
大沢:リーさんには、在庫管理のところをユーザーさんに説明してもらいます。
(Osawa): Anh Lee sẽ giải thích phần quản lý tồn kho cho user.
リー:お客様に説明するんですね。説明にはパワーポイントを使ったりするんですか。
(Lee): Giải thích cho khách hàng nhỉ. Có cần sử dụng powerpoint để giải thích không anh?
大沢:いや、まずリーさんがデモをみせて、その後にユーザーさんに体験してもらいます。
(Osawa): Không cần đâu. Đầu tiên anh Lee sẽ cho khách xem demo, sau đó sẽ để cho user trải nghiệm thử.
リー:でも、システムの移行はまだ先ですね。
マシンはあるんですか。
(Lee): Ơ nhưng mà việc deploy hệ thống vẫn chưa thực hiện mà nhỉ.
Có thiết bị chưa?
大沢:デモ用にこちらから持参します。
(Osawa): Tôi sẽ mang nó để dùng cho demo.
リー:じゃあ、そのマシンにインストールしておくんですね。それから、在庫管理のデモなら、商品マスターや倉庫マスターのデータが必要だと思うんですが…。
(Lee): Vậy thì sẽ cài đặt trước cho thiết bị đó nhỉ. Sau đó, nếu demo phần quản lý tồn kho thì tôi nghĩ là cần có data của master product và master tồn kho..
大沢:あ、それはね、今コンバートとクレンジングをしていますから。
(Osawa): À, cái đó thì giờ tôi đang chuyển đổi và làm sạch dữ liệu.
リー:実際のデータが使えるんですね。
(Lee): Vậy là có thể sử dụng data thực tế nhỉ.
大沢:そうです。
(Osawa): Đúng vậy.
リー:実は、お客様に会うのは初めてなんです。うまく説明できるかなあ。
(Lee): Thực ra thì, đây là lần đầu tiên tôi gặp khách hàng. Liệu có thể giải thích trơn tru cho khách được không đây..
大沢:練習しておけば大丈夫ですよ。心配なら見て上げましょうか。
(Osawa): Nếu anh luyện tập chắc sẽ không sao đâu. Nếu anh lo lắng thì tôi sẽ xem thử hộ anh nhé.
リー:すみません。お時間のある時に、一度お願いします。
(Lee): Phiền anh quá. Tôi sẽ nhờ anh khi anh có thời gian.
※Giải thích từ vựng trong sách:
Tiếng nhật |
Tiếng anh |
Tiếng việt |
アニメーション |
Animation |
Hình ảnh động |
エクストリームプログラミング |
extreme programming |
Lập trình cực đỉnh |
オペレーションデモ |
Operation demo |
Thử nghiệm vận hành/hoạt động |
~かなぁ |
I wonder... |
Tôi tự hỏi là ... /liệu có phải là... hay không |
(データ)コンバート |
data convert |
Chuyển đổi data (Chuyển đổi dữ liệu là việc chuyển đổi một định dạng dữ liệu vào khác) |
体験 |
Experience |
Trải nghiệm |
フォーマット |
Format |
Định dạng |
データ移行 |
Data migration |
Chuyển đổi dữ liệu (Data Migration là quá trình di chuyển dữ liệu giữa các hệ thống lưu trữ dữ liệu, các định dạng dữ liệu hay giữa các hệ thống máy tính) |
データクレンジング |
Data cleansing |
Làm sạch dữ liệu (Data Cleaning là quá trình thay đổi hoặc loại bỏ dữ liệu không chính xác, trùng lặp, bị hỏng hoặc không đầy đủ bên trong cơ sở dữ liệu (database)) |
持参 |
Bring, take |
Cầm, mang theo |
無事に |
Without problem |
không có vấn đề gì |
入れ替える |
Replace |
Thay thế |
テーマ |
Theme, topic |
Chủ đề |
テンプレート |
Template |
Bản mẫu |
ロゴ入り |
With a logo |
Có logo |
プレゼンテーション |
Presentation |
Thuyết trình |
🌟Link các bài viết cũ:
🔶 Unit 3:
https://www.facebook.com/groups/441834957370096/posts/515929946627263
🔶 Unit 4:
https://ngontumathuat.com/post/unit-4-thong-bao-cong-viec-phu-trach-yO6v4xOEHEoQBm8giiGy/
🔶 Unit 5:
🔶 Unit 6:
🔶 Unit 7:
🔶 Unit 8:
🔶 Unit 9:
🔶 Unit 10:
🔶 Unit 11:
🔶 Unit 12:
🔶 Unit 13: