お手隙の際で構いませんのでこちらのコメントで報告いただいた事象についてご確認をお願いいたします。

添付いただいた画面キャプチャから見るに、カレンダーで表示している日程が異なっていると思いますが、 同じ日程・時間帯に対してもカレンダーUI上での選択可/不可がiOS/Android端末で異なる現象が発生していた という認識で相違ないでしょうか。

ズンの手元のiOSで確認したところ、問題なくカレンダー上で日付の選択を行うことができましたので、上記認識相違ない場合は別のテストデータで検証をすべきと考えています。
ご確認をよろしくお願いいたします。

---------------------

<Tạm dịch> 

Liên quan đến report của những comment này nhờ chị confirm lại hộ em khi có thời gian rãnh. 

Nhìn từ ảnh chụp màn hình đính kèm, các lịch trình hiển thị trên calendar khác nhau, tuy nhiên em đang hiểu là có thể/không thể chọn cùng một lịch trình/một khung thời gian trên UI calendar sẽ phát sinh hiện tượng khác nhau tuỳ thuộc vào thiết bị iOS hay Android đúng không ạ? 

Sau khi confirm bằng thiết bị iOS mà em có sẵn thì thấy có thể chọn ngày trên calendar mà không có vấn đề gì, vì vậy nếu không có sai lệch gì về nhận thức với nội dung trên thì em nghĩ cần validate bằng test data khác. 

Nhờ chị confirm lại hộ em nhé. 

 

🔶 手隙/てすき/: Rãnh tay, rãnh rỗi 

 

🔶 お手隙の際:lúc rãnh rỗi 

  ■ Bối cảnh sử dụng: 

   ・Khi yêu cầu/nhờ vả đối phương những công việc có độ ưu tiên thấp (không gấp, không cần phải đối ứng ngay)

   ・Khi muốn đối phương xem sơ qua tài liệu 

   ・Khi yêu cầu phản hồi trong mail 

 

  ■ Ví dụ: 

   ・お手すきの際にでも、ご返信を頂けたら幸いです。

            <Tôi rất biến ơn nếu bạn phản hồi lại cho tôi khi bạn có thời gian rãnh> 

 

   ・お手すきの際に書類のご確認をお願いします。

            <Nhờ bạn xác nhận những tài liệu này khi có thời gian rãnh> 

 

  ■ Không sử dụng trong các trường hợp dưới đây: 

   ・お手すきの際に確認いたしますので、もう少々お待ちください。(X)

            <Tôi sẽ xác nhận nội dung này khi có thời gian rãnh nên vui lòng đợi chút nhé> "お手すき" có tiền tố thể hiện sự tôn kính đối với người khác nên không sử dụng khi chính bản thân là chủ ngữ 

 

  ・お手すきの際でけっこうですので、なるべく早く返信を頂きますようお願します。(X) 

            <Khi nào rãnh bạn phản hồi cũng được, nhờ bạn phản hồi càng sớm càng tốt> "お手すき" không dùng trong bối cảnh muốn đối phương trả lời/phản hồi nhanh nhất có thể. 

 

🔶 画面キャプチャ : ảnh chụp màn hình (Screenshot) 

 

🔶認識で相違ないでしょうか/認識で相違ございませんでしょうか:....hiểu như vậy có đúng không? 

 

🔶手元/てもと/: có sẵn 

 

🔶検証/けんしょう/:validate, kiểm tra, kiểm chứng