他人のために功績を残す生き方をしょう 
Hãy sống một cuộc đời để lại thành quả cho người khác
 
私たちはこの世に裸で生まれてきた。
何も所有していなかった。        
Chúng ta được sinh ra trần trụi trong thế giới này. Chẳng gì có trong tay cả.
 
 禅の教えでは、人間は本来無一文で生まれ、死んでいく。したがって、何かにとらわれたり、執着しない無心になることが悟りへの第一歩だと説いています。
Theo lời răn của thiền, con người sinh ra và chết đi đều không một xu dính túi. Vì vậy, thiền đã thuyết giáo rằng bước đầu tiên để giác ngộ là không trói buộc, không quyến luyến và hãy thờ ơ trước mọi điều.
 
 一編の言葉は、そうした教えを受け継いで、「地位、名誉、財産といったものは、この世に生を受けたときはもともとなかったものだから、そういったものを必要以上に追い求めてはならない」ということを表しているのです。
Một phần của câu nói này được kế thừa từ lời dạy đó, đó là "Những thứ như là địa vị, danh vọng, tài sản vốn dĩ là những thứ không tồn tại khi bạn đến với thế giới này, nên bạn không cần phải truy cầu chúng quá mức cần thiết".
 
 なるほど、地位や名誉や財産といったものがあれば、確かにステイタスが高まったかのような気分が味わえるかもしれません。しかし、それは本人の自己満足にすぎません。その人が死ねば、無用になってしまいます。
Quả thực vậy, nếu có địa vị, danh vọng, tài sản thì có lẽ bạn sẽ nếm trải cảm giác rằng địa vị của mình đã được nâng cao hơn trong xã hội. Tuy nhiên, điều đó chẳng qua chỉ là sự thỏa mãn của bản thân bạn mà thôi. Nếu bạn chết đi, mọi thứ đều trở nên vô nghĩa.
 
 けれども、他人に喜びを与えたり、尽くしたり、役立つことをすれば、形に残らずとも、世の中や、人の心の中に、その人の存在が永久に刻まれていくようになります。生きた証を残すことができます。
Nhưng nếu bạn mang lại niềm vui cho người khác, bạn cống hiến hết mình và làm những điều có giá ích có giá trị thì dù không để lại vật hữu hình nhưng sự tồn tại của bạn sẽ mãi được khắc sâu trong thế giới, trong trái tim của người người nhà nhà. Bạn hoàn toàn có thể để lại một bằng chứng sống.
 
 つまり、大切なのは、その人が何を所有したかではないのです。その人が他人のためにどういう功績を残したかなのです。
Tóm lại, điều quan trọng không phải là bạn đã sở hữu, đã có trong tay những thứ gì. Mà là bạn đã để lại những thành tựu gì cho người đời.
 
 死ねば、所有したものは何の価値もなくなりますが、他人に施した功績は後世にまで語り継がれるようになります。幸福で心穏やかな生き方を望むなら、でひとも後者に目を向けたほうがいいと思います。
Khi bạn chết đi, những thứ bạn đã sở hữu sẽ trở nên vô giá trị, nhưng những thành tựu mà bạn làm cho người khác sẽ được truyền lại cho thế hệ sau. Nếu bạn muốn sống một cuộc đời hạnh phúc và an yên, tôi nghĩ bạn nên sống và hướng tới các thế hệ sau.
 
◆生きた証を残そう
Hãy để lại bằng chứng sống.