"レス" là viết tắt của "レスポンス(response)", có nghĩa là "trả lời" "phản hồi".

●「レス」= Response
・「打ち合わせ時間変更の件、先方からのレスはもうあった?」
(Đã có response từ khách hàng về việc thay đổi thời gian meeting chưa?"
・「レスをいただいているのは、スレッド間違いだと思いますので、本来の私が確認させてもらっているコメントに引用で私の方で転記をしました。」
(Vì phản hồi mà tôi nhận được nằm sai đoạn chat rồi nên tôi đã copy và quote vào phần comment mà ban đầu tôi confirm với anh.)
・「サンくんからのレスがまだないんだけど、どうかしたのかな?」
(Vẫn chưa có response từ Sang Kun, không biết có chuyện gì không nhỉ")
Các từ phái sinh liên quan đến レス
●即レス(=返事がすごく速いこと) = Phản hồi cực kỳ nhanh
・「問い合わせメールには即レスが、営業マンの基本だ」
(Việc phản hồi nhanh đối với các email hỏi đáp/tư vấn là tố chất cơ bản của một nhân viên kinh doanh)
(Việc phản hồi nhanh đối với các email hỏi đáp/tư vấn là tố chất cơ bản của một nhân viên kinh doanh)
・「上司にメールしたら、あまりにも即レスだったから、ちょっと驚いた」
(Khi nhắn tin cho Boss, tôi có chút ngạc nhiên vì nhận được phản hồi ngay lập tức từ Boss)
●レス不要(=返信不要のこと) = Không cần phản hồi
・「お忙しいことと思いますので、この投稿にはレス不要です」
(Tôi chắc rằng bạn đang bận nên không cần phản hồi lại bài viết này)
●亀レス(=返事がすごく遅いこと、「遅レス」とも言う)= phản hồi cực kỳ chậm
・「亀レス、すみません」
(Xin lỗi vì tôi phản hồi chậm)
・「亀レス失礼します。もしかするともう決めてしまったかもしれませんが、こちらの方が良いと思います。」
(Tôi xin lỗi vì phản hồi chậm. Có lẽ là bạn đã quyết định rồi cũng nên, nhưng tôi thấy là phương án này tốt hơn)
●マジレス(=真剣に答えること): Phản hồi/phản ứng một cách nghiêm túc
・「ネタのつもりだったのに、マジレスされたからビビった」
(Tuôi định làm trò/pha trò một tí nhưng bạn lại phản ứng nghiêm túc quá nên tuôi hơi hoảng)

