Định nghĩa 

Tài liệu đặc tả yêu cầu (Requirements definition document) là một tài liệu mô tả chi tiết yêu cầu chức năng của hệ thống, yêu cầu phi chức năng , yêu cầu về dữ liệu, yêu cầu về giao diện (interface),… và đây là một trong những tài liệu quan trọng trong quá trình phát triển phần mềm. Dựa trên yêu cầu phần mềm được mô tả rõ ràng trong tài liệu, chúng ta có thể ước lượng chi phí (cost) và nguồn lực (effort) cần thiết cho quá trình phát triển hệ thống, và đây cũng là cơ sở cho việc kí kết hợp đồng phát triển hệ thống giữa bên đặt hàng và bên nhận hàng.

Việc định nghĩa yêu cầu góp phần:

  • Tất cả các bên liên quan đều có chung nhận thức về hệ thống
  • Team phát triển sẽ phát triển chức năng theo yêu cầu
  • Trong tương lai, nó sẽ giúp ích trong việc bảo trì hệ thống và cải thiện chức năng.

Tài liệu đặc tả yêu cầu bao gồm các yêu cầu chung, yêu cầu về security, yêu cầu về use case, design giao diện, và các yêu cầu khác.

Ngoài tài liệu yêu cầu yêu cầu, trọng dự án phát triển phần mềm còn có một tài liệu khác được gọi là tài liệu yêu cầu (SRS - Software Requirement Specification). Tài liệu yêu cầu mô tả yêu cầu cầu nghiệp vụ mà khách hàng muốn hiện thực quá thông qua phần mềm ở mức độ chi tiết. So sánh đơn giản hơn là đặc tả yêu cầu là tài liệu spec mà người không chuyên về kỹ thuật đặt ra đối với hệ thống, trong khi định nghĩa yêu cầu là những yêu cầu mà người kỹ thuật đặt ra để xác định cách hệ thống vận hành.

Ví dụ, trong dự án Supertrans sẽ phát triển chức năng tên là “chức năng quản lý user”.

Chức năng này sẽ bao gồm các module như hình minh hoạ sau:

Chức năng quản lý user

Đăng ký người dùng mới và có thể thiết lập quyền truy cập tương ứng dựa trên từng đơn vị và vai trò của họ. Cho phép thực hiện các thao tác khác nhau cho mỗi người dùng để đảm bảo thông tin security. Chức năng quản lý người dùng bao gồm các tiện ích con như search user, regist user, update user,…

 

Hội thoại mẫu 

斎藤:今回の開発では、今後大規模なプロジェクトを実施していくのにあたって、どのようにスムーズに翻訳プロジェクトを進めていくかというのを重要視しています。これに本格的に取り組んでいくのは、フェーズ2のエンタープライズ向け機能開発になると思いますが、フェーズ1の個人ユーザ向け機能開発においても、機能としてかかわってくるところがあると思いますし、全体の開発を見据えて設計をしてほしいと思っています。当初からお伝えしている通り、現在、翻訳者数も増加し、プロジェクトの規模も拡大しています。そこで、クラウド型でユーザ数の増減にスムーズに対応できるようにするだけでなく、ユーザ管理を徹底し、セキュリティ対策もしてほしいと思っています。

Saito: Trong dự án phát triển lần này, tôi chú trọng đến việc xúc tiến dự án dịch thuật một cách trơn tru khi triển khai các dự án quy mô lớn trong tương lai. Tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ chính thức triển khai trong giai đoạn 2 với việc phát triển chức năng hướng tới các doanh nghiệp. Tuy nhiên, tôi cũng cảm thấy rằng trong giai đoạn 1, khi phát triển chức năng dành cho người dùng riêng, vẫn có những khía cạnh quan trọng mà chúng ta cần xem xét. Đồng thời, tôi muốn bạn thiết kế với tầm nhìn toàn diện để chúng ta có thể mở rộng phát triển toàn bộ dự án. Như tôi đã thông báo từ đầu, hiện nay số người dịch đang tăng, quy mô của dự án cũng được phình to lên. Do đó, tôi mong muốn rằng không chỉ có thể đối ứng linh hoạt để đáp ứng thay đổi số lượng người dùng thông qua mô hình đám mây mà còn cần thiết lập quản lý người dùng một cách triệt để, và tăng cường biện pháp bảo mật.

カイン:はい。ユーザ管理機能については、ユーザが所属する会社や部署、プロジェクトまで管理できるようにします。ユーザ検索をかけた際には、それらすべての情報でヒットするイメージです。

Khanh: Vâng anh. Về chức năng quản lý người dùng, chúng ta sẽ cho phép quản lý từng công ty và bộ phận mà user trực thuộc, và dự án mà họ tham gia. Khi thực hiện tìm kiếm user, tôi đang hình dung là sẽ tìm kiếm tất cả thông tin liên quan đến user đó.

斎藤:プロジェクトごと、もしくはドキュメントごとにまで掘り下げて、アクセス権を設定できるようにしたいです。権限の種類も分けられますか。

Saito: Tôi muốn chúng ta có thể thiết lập quyền truy cập cho từng dự án hoặc từng tài lệu, thậm chí có thể đào sâu hơn đối với từng dự án hay từng tài liệu cụ thể. Quyền truy cập cũng có thể được phân loại đúng không?

カイン:はい、セキュリティに配慮して、会社、部署、プロジェクト、ドキュメントごとに、閲覧・更新・削除のアクセス権をつける設定ができます。翻訳メモリや用語集へのアクセスも権限の設定が必要ですね。

Khanh: Vâng, để đảm bảo tính bảo mật, chúng ta có thể thiết lập quyền xem, cập nhật và xoá cho mỗi công ty, mỗi bộ phận, dự án và tài liệu. À, chúng ta cũng cần thiết lập quyền truy cập cho bộ nhớ dịch thuật và list từ điển chuyên ngành.

斎藤:その通りです。それらは可能ですか。

Saito: Đúng như bạn nói. Liệu điều đó có khả thi không?

カイン:そうですね。基本的に翻訳メモリはそれぞれのプロジェクトのにづいているので、ブロジェクトのアクセス種と種類が、翻駅メモリのアクセス権に反映されるようになればよいのですね。

Khanh: Tôi nghĩ là có. Về cơ bản, vì bộ nhớ thường phụ thuộc vào từng dự án cụ thể, việc thiết lập quyền truy cập dựa trên loại dự án và loại quyền truy cập có thể được phản ánh chúng trong quyền truy cập của bộ nhớ dịch thuật.

斎藤:そうです。ちなみに、翻訳メモリは今使っているツールがいくつかあるのですが、それらの翻訳メモリを何らかの形で流用できるようにしたいです。

Saito: Hợp lý. À, hiện tại có một số công cụ bộ nhớ dịch thuật được sử dụng, nhưng tôi muốn bạn thực hiện sao cho có thể tái sử dụng những bộ nhớ dịch thuật này theo một cơ chế nào đó.

カイン:はい。それも想定しています。それぞれのツールによって、翻訳メモリが出力される形式は異なりますが、今お使いのツールの形式はすべて対応することを目指しています。翻訳メモリだけでなく、用語集も新しいツールに組み込んで使えるようにと考えております。

Khanh: Vâng anh. Tôi cũng đang xem xét vấn đề đó. Mặc dù mỗi công cụ sẽ tạo ra format bộ nhớ dịch thuật khác nhau, nhưng chúng tôi đang cố gắng đối ứng tất cả các format mà anh đang sử dụng. Không chỉ là bộ nhớ dịch thuật, chúng tôi cũng đang nghĩ đến việc tích hợp từ điển thuật ngữ chuyên ngành vào tool mới này.

斎藤:用語集を使いまわすのはマストで対応してください。言語と言語の組み合わせもツールによって、それぞれ違いますが、すべて問題なく対応できますか。

Saito: Bạn hãy chắc chắn rằng chúng tôi có thể sử dụng lại từ điển thuật ngữ chuyên ngành. Mặc dù sự kết hợp giữa ngôn ngữ và ngôn ngữ có thể khác nhau tuỳ thuộc vào các tool khác nhau, nhưng liệu chúng ta có thể đối ứng cho tất cả các định dạng mà không gặp trục trặc gì không?

カイン:はい。言語と言語の組み合わせの違いには関係なく、出力形式にすべて対応できれば、問題ないと考えております。

Khanh: Chúng tôi cho rằng nếu có thể xử lý được định dạng output mà không phụ thuộc vào sự khác biệt giữa ngôn ngữ và ngôn ngữ, thì sẽ không có vấn đề gì.

斎藤:少し話がそれましたが、今後商用として販売した場合には、数万人、数十万人規模のユーザになることも見込まれますので、そうなった場合も問題なく検索とアクセス権設定ができるようにしたいです。

Saito: Tôi xin đánh trống lảng qua chuyện khác một chút, nhưng trong tương lai, nếu chúng ta bán sản phẩm này dưới dạng thương mại, dự kiến sẽ có hàng chục đến hàng trăm nghìn người sử dụng. Do đố, chúng tôi muốn đảm bảo rằng trong trường hợp đó, việc tìm kiếm và thiết lập quyền truy cập có thể được tực hiện một cách dễ dàng mà không phát sinh trở ngại gì.

カイン:かしこまりました。ユーザ規模が拡大した際にも対応できるように検討します。

Khanh: Vâng tôi hiểu rồi. Chúng tôi sẽ xem xét để có thể đối ứng trong trường hợp quy mô sử dụng của user được mở rộng.

 

Từ vựng 

  • 用件定義書:Tài liệu đặc tả yêu cầu 
  • 締結:Ký kết (hợp đồng)
  • (機能)強化:Mở rộng (chức năng)
  • 受け入れ基準:tiêu chí nghiệm thu (sản phẩm) 
  • 権限を付与する:cấp quyền, phân quyền 
  • ~に反映する:phản ánh vào (bảng, cơ sở dữ liệu)
  • 流用=使い回す:tận dụng, sử dụng lại 
  • 重要視する:xem trọng, chú trọng 
  • 本格的に取り組む:Chính thức thực hiện 
  • ~を徹底する:thực hiện một cách triệt để 
  • 検索をかける:thực hiện tìm kiếm 
  • 掘り下げる:đào sâu, điều tra suy nghĩ kĩ 
  • 配慮:cân nhắc 
  • 閲覧:duyệt, xem 
  • 想定:giả định 
  • 組み合わせ:kết hợp 
  • 出力形式:định dạng output 
  • 〜にあたって:khi, lúc 
  • 〜見据えて〜する: xem xét/cân nhắc....để...; để sẵn sàng cho... thì ... 

   例:

  1. 事業の拡大を見据えて、新しい生産ラインを導入する。 

  2. 環境保護を見据えて、再生可能エネルギーの利用を増やす計画が進行中だ。

  3. 未来の技術進化に備えて、従業員に継続的なトレーニングを提供する。

  • 〜に紐づく: gắn với.., liên quan tới...