LESSON 1: プロジェクト概要
✳️コミュニケーションプラン/Kế hoạch giao tiếp
プロジェクトの進捗などに影響を与える認識の齟齬や伝達漏れなどの質問を回避すべく、両者のプロジェクトチームが守るべきコミュニケーションプランを規定する必要がある。すべてのコミュニケーションをルール化することは困難であるが、ルールの遵守はプロジェクトにおけるコミュニケーションの効率化につながる。
SuperTransプロジェクトのコミュニケーションプランの一部は以下の通りである。
Để tránh các câu hỏi liên quan đến sự khác biệt trong nhận thức và truyền đạt sót gây ảnh hưởng đến tiến độ dự án chẳng hạn, thì cần phải quy định kế hoạch giao tiếp mà 2 team dự án cần tuân thủ. Việc quy chuẩn hoá tất cả các giao tiếp sẽ khó khăn, tuy nhiên việc tuân thủ các quy tắc sẽ dẫn đến tối ưu hoá hiệu quả giao tiếp trong dự án.
Một phần của kế hoạch giao tiếp cho dự án SuperTrans là như sau:
(*) SuperTrans là tên dự án minh hoạ được mô tả trong cuốn sách.
Phân loại
|
Nội dung
|
Thời điểm
|
Note
|
キックオフミーティング Kick-off meeting |
Chia sẻ nội dung và mục đích của dự án | Ngày start dự án |
・Ngôn ngữ trong buổi meeting: Tiếng nhật
・Hình thức họp: meeting qua Tivi hoặc web ・Chia sẻ schedule và tài liệu báo cáo tại tool quản lý tiến độ |
定例会 Routine meeting |
Báo cáo tiến độ báo cáo issue |
Mỗi tuần 1 lần | |
品質報告会議 Quality report meeting |
Báo cáo chất lượng | Mỗi tháng 1 lần | |
振り返り会議 Retrospective meeting |
Họp tổng kết dự án | Sau khi nghiệm thu và chấp nhận sản phẩm |
✳️ Một vài giải thích liên quan đến khái quát dự án
●プロジェクト概要:Project overview
Khái quát dự án phần mềm mô tả chung về tổng thể dự án bao gồm: mục đích, phạm vi, chi phí, tiến độ, tổ chức, công cụ & nền tảng công nghệ, quy trình thực hiện, quản lý chất lượng, giao tiếp, rủi ro và đối sách,…
●プロジェクト体制:Project Organization
Tổ chức dự án phần mềm gồm những thành viên tham gia thực hiện dự án. Một dự án điển hình gồm có: quản trị dự án, phân tích nghiệp vụ, thiết kế, trưởng nhóm, lập trình viên, kiểm thử phần mềm, quản lý chất lượng,…
●振り返り会議:Postmortem meeting
Họp tổng kết dự án là buổi họp ở giai đoạn kết thúc dự án nhằm đánh giá hiệu quả của dự án, rút ra các bài học kinh nghiệm thực tiễn và lưu trữ tài sản của dự án.
✳️ TỪ VỰNG
- 生産性:năng suất
- 管理者:admin
- スピーディ:nhanh chóng
- ダッシュボード:dashboard, bảng tổng hợp thông tin
- 委託:uỷ thác
- 認識の齟齬/〜そご/:sự hiểu sai về nhận thức, hiểu khác nhau
- 回避する:tránh
- 品質保証:đảm bảo chất lượng
- 月次:Monthly, hằng tháng