【Tiếng nhật dùng cho Công việc】
Hôm nay mình sẽ giới thiệu về tiến trình/trình tự/process trong một buổi họp/meeting/presentation (プレゼンテーション) trong nội bộ công ty(内部 thôi nhé, chứ không phải 外部). Mọi người cùng xem và nếu có gì muốn góp ý thì nhớ để lại comment cho mình nhé❣
 
1. Giới thiệu bản thân (mình sẽ giới thiệu bản thân nếu trường hợp đây là mình mới gia nhập công ty và là lần đầu tiên/first time/初回 tham dự meeting dự án và các members chưa biết gì về mình thì sẽ thực hiện step này. Còn từ lần meeting thứ 2 trở đi thì Skip this step/bỏ qua bước này nhé mọi người)
 
●先ずは自己紹介させてください。私はユンと言います。.本日からコミュニケートとして本案件を参加させていただきます。1日でも早く仕事に慣れるよう頑張りますので、ご指導のほどよろしくお願い申し上げます。
(Đầu tiên tôi xin phép giới thiệu bản thân. Tôi là Zun. Từ hôm nay tôi sẽ tham gia dự án/project này với tư cách là Communicator. Tôi sẽ cố gắng nỗ lực để sớm quen với công việc, mong nhận được sự chỉ đạo/giúp đỡ từ mọi người.
 
2. Lời mở đầu cuộc họp (đây sẽ là Step đầu tiên trong meeting nhé mọi người - còn step ở trên chỉ áp dụng với 新入社員/New staff thuiii)
 
●時間になりましたので、今から会議を始めさせていただきます。
(Vì đã đến giờ nên tôi xin phép bắt đầu cuộc họp)
 
●お集まりいただきありがとうございます。只今から今週ABC案件の開発進捗について報告させていただきます。よろしくお願いいたします。
(Cảm ơn mọi người đã tập trung đông đủ. Bây giờ tôi xin phép báo cáo về tiến độ phát triển của dự án ABC trong tuần vừa qua. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của mọi người)
 
●オフィスの皆さんが揃っていましたので、定例会を開始させていただきます。
 ・オフィスの皆さん: chỉ nhân viên ở văn phòng. Do cty mình áp dụng chế độ Work from home nên có những người sẽ làm việc ở nhà, có những người lên văn phòng
 ・揃う /そろう/ tập hợp, tập trung
 ・定例会 /ていれいかい/ Meeting định kỳ, meet hằng tuần (tùy công ty thì sẽ có từng loại meeting khác nhau, thường sẽ có daily meeting (họp mỗi ngày) và weekly meeting (họp 1 tuần 1 lần). Ở cty hiện tại của mình thì chỉ dùng weekly meeting)
 
3. Báo cáo tiến độ/tình hình dự án:
Mình sẽ có các cách báo cáo/trình bày về vấn đề như sau:
 
●Về vấn đề ABC....
 ・ABCの方なんですけれども、
 ・ABCに関してはですね、
 ・ABCについてですけれども、
 ・ABCのところは
 ・ABCの件に就いて、
 ・ABCの事につきましては、
 
●Tiếp theo là....
 ・続きまして
 ・次に
 ・次は
 ・次なるは
 ・お次は
 ・続いて
 
●Như lúc nãy tôi đã nói rồi ....
 ・さっき言っていたんですけれども...
 ・先程(さきほど)お伝えした通りなんですけれども、
 
●Tôi xin phép bỏ qua chỗ này...
 ・こちらの方は飛ばさせていただきます。
 
●Tôi sẽ giải thích cái này nó làm cái gì
 ・これは何をしているかというと~
 ・こちらの用途(ようと)について説明させていただきます。。。
 
●Tôi sẽ giải thích cái này nó gọi là gì
 ・これは何かと言いますと
 
●Về vấn đề này tôi xin phép được nghe ý kiến của mọi người
 ・すみません。少し他の方の意見もお伺いしようと思うのですが、フンさんいかがでしょうか?(vế sau là anh Fun anh thấy sao?)
 ・こちらの件について、皆さんの意見を聞かせてください。
 ・ご意見をお聞かせ願えませんか。
 ・申し訳ありません。◯◯に絞ったご意見をいただきたいです。
(◯◯に絞った tập trung, hướng mắt đến 1 vấn đề nào đó)
 
●Về vấn đề này tôi xin thực hiện theo phương hướng ... như vậy có Okiela không?
 ・◯◯で行う方針としたいのですがいいでしょうか。
 
●Về vấn đề này tôi xin đưa ra đề xuất/phương án như sau
 ・解決策・解決方法として、◯◯方向で実施すると提案いたしますが、それでよろしいでしょうか。(tôi xin đưa ra phương án/suggest thực hiện theo phương hướng là .... như là đối sách/cách giải quyết cho vấn đề này, mọi người thấy như vậy có ổn áp không?)
 
●Cuối cùng
 ・最後なんですけれども (cuối cùng thì .... )
 
4. Chào và kết thúc cuộc họp
 ・以上で◯◯に関する会議を終了させていただきます。ありがとうございました。(Tôi xin phép dừng/kết thúc cuộc họp về vấn đề... tại đây. Cảm ơn mọi người đã tham gia...)
 
 ・ここで以上となります。引き続きよろしくお願いいたします。(Tôi xin phép dừng cuộc họp tại đây. Mong sẽ nhận được sự giúp đỡ/chiếu cố tiếp từ mọi người)
 
 ・本日の定例会をここで終了させていただきます。ご清聴ありがとうございました。(Tôi xin phép dừng cuộc họp định kỳ tại đây. Cảm ơn mọi người đã lắng nghe)